GIƯỜNG BỆNH NHÂN ĐIỆN CƠ 3 CHỨC NĂNG GB-63
Giường Bệnh Điện Cơ 3 Chức Năng GB-63 sử dụng điện để điềì khiển các chức năng chăm sóc người bệnh. Với 3 chức năng cơ bản, dựng người bệnh ngồi dậy, nâng cao chân khi ngồi hoặc khi nằm và tính năng nâng cao hoặc hạ thấp toàn bộ giường bệnh.
1. Các tính năng của giường bệnh:
– Dựng người bệnh ngồi dậy, góc dựng thay đổi từ 0-85 độ. Trong khoảng này có thể dừng ở bất kỳ góc độ nào người bệnh cảm thấy phù hợp.
– Sử dụng tính năng nâng cao chân khi ngồi hoặc khi nằm. Góc nâng chân thay đổi từ 0 – 45 (+-5) độ; Ngoài ra giường còn có tính năng nâng cao và hạ thấp toàn bộ chiều cao của giường. Biên độ nâng cao hạ thấp trong khoảng từ (47cm – 75cm).
– Giường có tay quay phụ sử dụng điều khiển đầy đủ chức năng của giường khi mất điện.
2. Cấu tạo của giường điện Lucass GB63:
Thông số kỹ thuật của giường bệnh:
Thương hiệu: Lucass – Mỹ
– Sản xuất tại: Trung Quốc
– Mã: GB63;
– Kích thước: Dài 2,12m x rộng 0,97m x cao (0,47 – 0,75);
– Động cơ: 03;
– Tay quay phụ: Có:
– Khung giường: Thép sơn tĩnh điện;
– Đệm: Xơ dừa:
– Cây truyền dịch: Có;
– Bánh xe: 04;
– Bàn ăn: Có;
– Thành 2 bên: Có;
– Tay quay phụ: Có;
– Thành nhựa ABS: 02;
– Bảo hành: 24 tháng.
Lưu ý: Có thể có 1 vài chi tiết nhỏ (tốt hơn) của nhà sản xuất mà bài viết chưa mưu tả, cập nhật!!!
HỆ THỐNG CỘNG TÁC NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.