ĐỆM HƠI CHỐNG LOÉT NARITA AT 2018
Ưu điểm đệm hơi chống loét Narita AT:2018
Đệm hơi chống loét Narita AT:2018 có cấu tạo nhiều múi hơi mềm mại, tác dụng giúp người bệnh nằm liệt giường thấy thoải mái và thông thoáng phần lưng. Narita AT:2018, giúp giảm tối đa lực đè nén của cơ thể lên lưng, phần xương mỏm cụt và các bộ phận khác do nằm bất động kéo dài, quá trình tuần hoàn không khí dưới đệm như là hình thức massage cho bệnh nhân, điều này giúp người bệnh bớt đau mỏi cơ, đặc biệt giúp máu vùng lưng và các phần cơ thể chịu sự tỳ đè được lưu thông tốt nên tránh được hiện tượng lở loét. Người bệnh khi được sử dụng đệm hơi chống loét Narita AT:2018 sẽ phục hồi thể lực nhanh hơn rất nhiều.
Đệm hơi chống loét cao cấp Narita AT:2018
Nguyên tắc hoạt động của đệm hơi chống loét narita:
– Đệm hơi Narita giúp luân chuyển áp lực theo nhịp vừa đủ nhằm tránh hiện tượng mạch máu bị chèn ép kéo dài gây tình trạng thiếu oxy cho mô.
– Đệm hơi Narita giúp luân chuyển áp lực giữa các múi nệm đến vị trí của bệnh nhân.
Cách sử dụng đệm hơi chống loét narita:
– Đệm khi hoạt động cần cắm điện liên tục, máy sẽ bơm hơi vào đệm, do dòng khí luân chuyển từ vị trí này đến vị trí khác nên đệm như 1 máy matxa và chống loét, ngăn ngừa loét thêm.
– Bệnh nhân đã bị loét cần được vệ sinh sạch và sử dụng thuốc chống loét, miếng dán chống loét đồng thời nằm đệm.
Lưu ý: Để đệm hơi chống loét tránh xa lửa và những kim loại sắc nhọn.
Chuẩn bị đệm hơi chống loét Narita AT:2018 đúng cách cho người bệnh sử dụng
Thông số kỹ thuật của đệm hơi chống loét narita AT:2018:
– Kích thước: 2m x 0.9m;
– Tải trọng người nằm tối đa: 130 kg;
– Chất liệu: PVC, dày 0.3 mm;
Máy bơm hơi:
– Thời gian chu kỳ: 12 phút;
– Không khí đầu ra: 6-7 lít/phút;
– Áp lực: 70-130 mmHg;
– Nguồn cấp: 220V;
– Công suất: 7W;
– Độ ồn: 20DB;
Tham khảo thêm:
Đệm hơi chống loét Lucass LC5789, Đệm chống loét Lucass LC 389, Đệm hơi chống loét Solo’s S300, Đệm hơi chống loét Narita 2122
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.