GIƯỜNG BỆNH NHÂN 2 TAY QUAY LUCASS
Ưu điểm của giường bệnh nhân 2 tay quay lucass
Giường bệnh nhân 2 tay quay lucass thiết kế thực sự phù họp cho việc chăm sóc người bệnh, chất liệu bền và an toàn, kiểu dáng sang trọng; hỗ trợ tốt người bệnh trong quá trình phục hồi sức khỏe.
Tính năng giường bệnh nhân 2 tay quay lucass
Tay quay thứ nhất của Giường bệnh nhân 2 tay quay lucass sử dụng chuyển bệnh nhân từ tư thế nằm thành tư thế ngồi, góc ngồi tối đa 85 độ ± 5 độ. Trong khoảng 0 – 85 độ có thể cho người bệnh nằm cao đầu ở bất kỳ góc độ nào người bệnh thấy thoải mái. Tính năng nâng cao đầu của giường bệnh nhân 2 tay quay lucass giúp người bệnh đỡ mỏi do nằm lâu; khi dựng người bệnh dậy ăn hay uống thuốc dễ dàng.
Tay quay thứ hai của Giường bệnh nhân 2 tay quay lucass sử dụng để nâng cao chân người bệnh, tác dụng giúp máu lưu thông tốt ngừa phù nề chân.
– Thành chắn 2 bên của giường bệnh nhân 2 tay quay lucass bảo vệ người bệnh tránh bị lăn, rơi xuống đất.
– Giường bệnh nhân 2 tay quay lucass thiết kế có bàn ăn tiện lợi cho việc ăn uống, đọc sách… hay uống thuốc.
– Cây truyền dịch của giường bệnh nhân 2 tay quay lucass sử dụng để treo dịch truyền, hay các thiết bị cần thiết khác.
– Giường bệnh nhân 2 tay quay lucass thiết kế 4 bánh xe có phanh, giúp giường trở nên cơ động khi di chuyển; lúc cần hãm phanh giường sẽ cố định rất chắc chắn.
Thông số kỹ thuật giường bệnh nhân 2 tay quay lucass
– Mã sản phẩm: GB-2, GB-8E;
– Kích thước: (Dài 2,12 x Rộng 0,97 x Cao 0,5) m;
– Số tay quay: 02 (nâng đầu 0-85 độ) – nâng cao chân;
– Khung giường: Sắt sơn tĩnh điện;
– Thành chắn 2 bênh: Hợp kim nhôm;
– Thành đầu và cuối giường: Nhựa ABS;
– Cây truyền dịch: Có;
– Bàn ăn: Có;
– Chậu gội đầu: Không;
– Bánh xe: 4 bánh có phanh hãm;
– Đệm: Xơ dừa;
– Trọng lượng giường: 65 kg;
– Tải trọng: 300 kg;
– Thương hiệu: USA;
– Sản xuất tại: Trung Quốc;
– Bảo hành: 36 tháng;
Lưu ý: Có thể có 1 vài chi tiết nhỏ (tốt hơn) của nhà sản xuất mà bài viết chưa mưu tả, cập nhật!!!
HỆ THỐNG CỘNG TÁC NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.